Bạn đang lên kế hoạch xây dựng hoặc đang có nhu cầu nâng cấp thiết bị phòng thí nghiệm xăng dầu tuân thủ theo QCVN 01:2015/BKHCN. Hãy cùng tham khảo danh mục các thiết bị đầy đủ với công nghệ, chất lượng, hiệu suất tối ưu nhất hiện nay mà Beta đã và đang cung cấp cho các đơn vị Dầu Khí tại Việt Nam qua các thông tin hữu ích sau.
MỤC LỤC
Giới thiệu về nội dung quy chuẩn Phòng thí nghiệm Xăng Dầu
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01:2015/BKHCN là những quy định về chất lượng Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học. Được ban hành theo Thông tư số 22/2015/TT-BKHCN của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ cho Phòng thí nghiệm Xăng Dầu.
Quy chuẩn kỹ thuật này quy định các mức giới hạn đối với các chỉ tiêu kỹ thuật liên quan đến các yêu cầu về an toàn, sức khỏe, môi trường và quản lý chất lượng đối với xăng, điêzen và nhiên liệu sinh học cho phòng thí nghiệm xăng dầu, gồm:
– Xăng không chì, xăng E5 và E10;
– Nhiên liệu điêzen, điêzen B5;
– Nhiên liệu sinh học gốc: Etanol và B100.
Lưu ý: Quy chuẩn kỹ thuật này không áp dụng đối với nhiên liệu sử dụng cho mục đích ngành hàng không vũ trụ và quốc phòng.
Danh mục thiết bị Phòng thí nghiệm Xăng Dầu theo từng tiêu chuẩn chi tiết
Thử nghiệm Xăng
Với mỗi loại xăng theo QCVN 01:2015/BKHCN được quy định các mức chỉ tiêu khác sau. Thường các đơn vị sẽ sản xuất và kinh doanh đồng thời các loại xăng nên để các bạn dễ dàng nắm rõ sau đây là danh mục chỉ tiêu và thiết bị thử nghiệm cho xăng nói chung và các loại xăng nói riêng
Bảng 1 – Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của xăng cho Phòng thí nghiệm Xăng Dầu
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | Tên thiết bị | ||
1 | Trị số ốctan (RON) | min. | TCVN 2703 (ASTM D 2699) | MÁY ĐO CHỈ SỐ OCTANE
– Loại cầm Tay |
2 | Hàm lượng chì, g/L | max. | TCVN 7143 (ASTM D 3237) | MÁY QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ (AAS): Fe, Pb, Mn
Nếu đo nhiều nguyên tố hơn có thể đầu tư ICP – OES |
3 | Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L | max. | TCVN 7331 (ASTM D 3831) | |
4 | Thành phần cất phân đoạn:
– Điểm sôi đầu, °C – 10 % thể tích, °C – 50 % thể tích, °C – 90 % thể tích, °C – Điểm sôi cuối, °C – Cặn cuối, % thể tích |
max. | TCVN 2698 (ASTM D 86)
Chỉ số xêtan TCVN 3180 (ASTM D 4737) |
THIẾT BỊ CHƯNG CẤT XĂNG DẦU
– Loại bán tự động – Loại Thủ công (phương pháp trọng tài) |
5 | Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg | max. | TCVN 6701 (ASTM D 2622);
TCVN 7760 (ASTM D 5453) |
THIẾT BỊ PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH (S) TRONG XĂNG DẦU |
6 | Hàm lượng benzen, % thể tích | max. | TCVN 3166 (ASTM D 5580);
TCVN 6703 (ASTM D 3606) |
HỆ THỐNG SẮC KÝ KHÍ PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG OXY, HỢP CHẤT THƠM HYDROCARBON & ETHANOL |
7 | Hàm lượng oxy, % khối lượng | max. | TCVN 7332 (ASTM D 4815) | |
8 | Hydrocacbon thơm, % thể tích | max. | TCVN 7330 (ASTM D 1319) | THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG OLEFIN & HỢP CHẤT THƠM HYDROCARBON BẰNG SẮC KÝ CỘT HUỲNH QUANG |
9 | Hàm lượng olefin, % thể tích | max. | TCVN 7330 (ASTM D 1319) | |
Hiện nay 2 thiết bị trên chỉ cần sử dụng chung 1 thiết bị GC-VUV Sắc ký quang phổ tử ngoại chân không | ||||
10 | Ngoại quan | TCVN 7759 (ASTM D 4176) | BỘ DỤNG CỤ KIỂM TRA NGOẠI QUAN | |
11 | Hàm lượng nhựa thực tế
(đã rửa dung môi), mg/100 Ml |
TCVN 7331 (ASTM D 381) | THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NHỰA NHIÊN LIỆU | |
12 | Nước tự do | TCVN 7759 (ASTM D 4176) | THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC TỰ DO ASTM D 4176 | |
13 | Hàm lượng nước, % thể tích | TCVN 11048 (ASTM E 203) | THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC % thể tích ASTM E 203 | |
14 | Áp suất hơi bão hòa | ASTM D323, D4953 | THIẾT BỊ ĐO ÁP SUẤT HƠI BÃO HÒA | |
15 | Điểm chớp cháy cốc kín, °C | TCVN 6608 (ASTM D 3828)
TCVN 2693 (ASTM D 93) |
THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH ĐIỂM CHỚP CHÁY CỐC KÍN THEO PHƯƠNG PHÁP PENSKY MARTEN ASTM D93
– Loại bán tự động – Loại thủ công |
|
16 | Độ nhớt động học tại 40 °C, mm2/s | TCVN 3171 (ASTM D 445) | THIẾT BỊ ĐO ĐỘ NHỚT ĐỘNG HỌC | |
17 | Điểm đông đặc, °C | TCVN 3753 (ASTM D 97) | THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC VÀ VẨN ĐỤC | |
18 | Ăn mòn mảnh đồng, 3 h tại 100 °C, max | ASTM D130 | THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH ĐỘ ĂN MÒN MẢNH ĐỒNG | |
19 | Bộ dụng cụ lấy mẫu đa điểm | ASTM D4057 | BỘ DỤNG CỤ LẤY MẪU ĐA ĐIỂM |
Thử nghiệm Dầu Diesel (viết tắt DO)
Bảng 2 – Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của Dầu Diesel và Bio-diesel cho Phòng thí nghiệm Xăng Dầu
Tên chỉ tiêu | Phương pháp thử | Tên thiết bị | ||
1 | Trị số xêtan: TCVN 7630 (ASTM D 613)
Chỉ số xêtan TCVN 3180 (ASTM D 4737) |
min. | Trị số xêtan: TCVN 7630 (ASTM D 613)
Chỉ số xêtan TCVN 3180 (ASTM D 4737) |
MÁY ĐO CHỈ SỐ OCTANE
– Loại cầm Tay |
2 | Thành phần cất phân đoạn:
– Điểm sôi đầu, °C – 10 % thể tích, °C – 50 % thể tích, °C – 90 % thể tích, °C – Điểm sôi cuối, °C – Cặn cuối, % thể tích |
max. | TCVN 2698 (ASTM D 86)
Chỉ số xêtan TCVN 3180 (ASTM D 4737) |
THIẾT BỊ CHƯNG CẤT XĂNG DẦU
– Loại bán tự động – Loại Thủ công (phương pháp trọng tài) |
3 | Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg | max. | TCVN 6701 (ASTM D 2622);
TCVN 7760 (ASTM D 5453) |
THIẾT BỊ PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG LƯU HUỲNH (S) TRONG XĂNG DẦU |
4 | Điểm chớp cháy cốc kín, °C | TCVN 6608 (ASTM D 3828)
TCVN 2693 (ASTM D 93) |
THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH ĐIỂM CHỚP CHÁY CỐC KÍN THEO PHƯƠNG PHÁP PENSKY MARTEN ASTM D93
– Loại bán tự động – Loại thủ công |
|
5 | Độ nhớt động học tại 40 °C, mm2/s | TCVN 3171 (ASTM D 445) | THIẾT BỊ ĐO ĐỘ NHỚT ĐỘNG HỌC | |
6 | Điểm đông đặc, °C | TCVN 3753 (ASTM D 97) | THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH ĐIỂM ĐÔNG ĐẶC VÀ VẨN ĐỤC | |
7 | Hàm lượng nước, mg/kg | TCVN 3182 (ASTM D 6304) | THIẾT BỊ CHUẨN ĐỘ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC CỰC NHỎ TCVN 3182 (ASTM D 6304) | |
8 | Hàm lượng chất thơm đa vòng (PAH), % khối lượng | ASTM D 5186; ASTM D 6591 | THIẾT BỊ SẮC KÝ LỎNG PHÂN TÍCH HỢP CHẤT THƠM ĐA VÒNG PAH
Nếu sử dụng chung bộ sắc ký GC-VUV sẽ phân tích đầy đủ các thành phần cho Diesel |
|
9 | Hàm lượng metyl este
axit béo (FAME), % thể tích − Không nhỏ hơn − Không lớn hơn |
TCVN 8147 EN 14078)
ASTM D 7371 Bio-Diesel: TCVN 7868 (EN 14103) |
Máy quang phổ hồng ngoại biến đổi fourier (FTIR)
Hàm lượng metyl este axit béo (FAME), % thể tích |
|
10 | Nước và cặn, % thể tích, không lớn hơn | Bio: TCVN 7757 (ASTM D 2709) | THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC VÀ TẠP CHẤT CẶN | |
11 | Tro sulfat, % khối lượng, không lớn hơn | Bio: TCVN 2689 (ASTM D 874) | THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TRO | |
12 | Trị số axit, mg KOH/g | Bio: TCVN 6325 (ASTM D 664) | THIẾT BỊ CHUẨN ĐỘ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC ACID & BAZO | |
13 | Phospho, % khối lượng, vanadium, ppm, max.
kim loại natri, ppm, max. kim loại nhôm và silic, ppm, max |
Bio: TCVN 7866 (ASTM D 4951) | MÁY QUANG PHỔ PHÁT XẠ NGUYÊN TỬ PLASMA KẾT NỐI CẢM ỨNG (ICP). | |
14 | Hàm lượng tạp chất, % khối lượng, max. | TCVN 2706 (ASTM D 6217) | BỘ DỤNG CỤ XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG TẠP CHẤT | |
15 | Ăn mòn mảnh đồng, 3 h tại 100 °C, max | ASTM D130 | THIẾT BỊ XÁC ĐỊNH ĐỘ ĂN MÒN MẢNH ĐỒNG |
Qua danh mục trên, QCVN 01:2015/BKHCN đã quy định rằng mỗi mức chỉ tiêu phải tuân thủ theo tiêu chuẩn ASTM đã được quy định. Ứng với mỗi tiêu chuẩn sẽ có thiết bị đáp ứng phù hợp tuân thủ đầy đủ và chính xác theo nội dung tiêu chuẩn đề ra.
Hãy xem xét lựa chọn thiết bị phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của doanh nghiệp. Tuy nhiên phải luôn đặt chất lượng hàng đầu bởi lẽ độ sai số của các thiết bị có thể ảnh hưởng đến cả một quy trình cũng như lợi nhuận đơn vị, xưởng và nhà máy của bạn.
Thiết Bị Phòng thí nghiệm Xăng Dầu
Beta cung cấp đầy đủ thiết bị thử nghiệm cho phòng thí nghiệm xăng dầu. Từ các thiết bị lớn như máy đo octane theo phương pháp động cơ cho đến các thiết bị cơ bản như máy chớp cháy cốc kín, cốc hở, cặn carbon,…
Chúng tôi cung cấp đầy đủ các thiết bị theo QCVN 01:2015/BKHCN quy định.
Khả năng và kinh nghiệm hơn 17 năm cung cấp thiết bị đầy đủ cho Phòng thí nghiệm của ngành Dầu Khí nói chung và phòng thí nghiệm Xăng Dầu nói riêng trên phạm vi cả nước từ Nam ra Bắc, chúng tôi hoàn toàn tự tin vào năng lực công ty và đội ngũ kỹ sư của mình.
Đội ngũ kỹ sư của Beta kết hợp với các chuyên gia nước ngoài giải quyết sự cố, tham gia nghiên cứu và phát triển các tiêu chuẩn quốc tế, đem đến cho Quý khách hàng các thiết bị hoàn chỉnh áp dụng theo các tiêu chuẩn ASTM, ISO, IP và các phương pháp, quy trình được công nhận khác.
Chúng tôi là công ty hàng đầu tại Việt Nam trong việc cung cấp các thiết bị thử nghiệm cho các công ty trong ngành công nghiệp hóa dầu tại Việt Nam.
Hãy gọi cho Beta ngay để chúng tôi giúp cho phòng thí nghiệm Xăng Dầu của bạn có thêm thông tin và các giải pháp tốt nhất, phù hợp nhất.
Author: Vania Nguyen
BETA đại diện phân phối các thiết bị thử nghiệm cho Phòng thí nghiệm Xăng Dầu các hãng Châu Âu, Mỹ tại Việt Nam
Chúng tôi cam kết cung cấp các thiết bị phân tích sắc ký tốt nhất, hiện đại nhất với độ chính xác cao nhất cho ngành Dầu Khí. Các thiết bị đảm bảo chắc chắn, mạnh mẽ, chính xác, ít bảo trì bảo dưỡng và chi phí vận hành là nhỏ nhất để đáp ứng tất cả yêu cầu phân tích khắt khe nhất đến Quý Khách Hàng.
Hãy liên hệ theo thông tin sau để được tư vấn chi tiết
CÔNG TY TNHH BETA TECHNOLOGY
LĨNH VỰC: Dầu Khí – Hóa Dầu, Vật Liệu, Hóa – Thực Phẩm – Đồ Uống, Môi Trường, Nông Nghiệp
Địa chỉ: Số nhà 17, Đường số 12, Khu dân cư Cityland Park Hills, Phường 10, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0286 2727 095 – 0286 2761 581
Hotline: 0903.042.747 – Mr. Trung
Email: sales@betatechco.com
Website: betatechco.com | thinghiemxangdau.vn | thietbihoanghiem.com