MÁY ĐO ĐỘ NHỚT TỰ ĐÔNG U-VISC 220 – 2 BỂ

Tiêu chuẩn: ASTM D445, D446, D2270; IP 71; ISO 3104, ISO 3105, ISO 2909; DIN 51562; FTM 791-305; NF T 60-100
Ứng dụng: Dầu Diesel (DO), dầu nhờn,…
Công nghệ phân tích: Công Nghệ Đo Độ Nhớt Tự Động
Nhà cung cấp: OMNITEK – Hà Lan
Model: U-Visc 220

Tính năng thiết bị đo đột nhớt tự động ASTM D445

 

  • Kiểm soát nhiệt độ cực kỳ CHÍNH XÁC
  • Nạp mẫu vào nhớt kế bằng phương pháp CHÂN KHÔNG HOẶC ÁP SUẤT
  • Khối lượng mẫu ít / TIÊU THỤ ÍT DUNG MÔI
  • Trao đổi ống đo độ nhớt DỄ DÀNG
Tải Catalogue Đặt hàng ngay

Thí nghiệm Xăng Dầ-Công ty TNHH Betatechco chịu trách nhiệm phân phối chính hãng tất cả mọi thắc mắc hãy dến phần Liên Hệ để được hỗ trợ!

MÁY ĐO ĐỘ NHỚT TỰ ĐỘNG U-VISC 220

Thiết bị hoạt động hoàn toàn tự động – Bể hoạt động độc lập với tube

Phần mềm điều khiển tích hợp trên màn hình LCD cảm ứng hoặc trên PC

Điều kiện yêu cầu hoạt động:

  • Máy nén khí 5 bar
  • Dung môi rửa

Để đáp ứng nhu cầu phân tích một cách linh hoạt và phù hợp với điều kiện riêng của người sử dụng, Hãng OMNITEK – Hà Lan cung cấp Máy Đo Độ Nhớt Tự Động với 4 Model như sau:

Máy Đo Độ Nhớt Tự Động với 4 Mode

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

  • Kiểm soát nhiệt độ cực kỳ CHÍNH XÁC
  • Đo thời gian dòng chảy không phụ thuộc vào loại chất lỏng
  • Nạp mẫu vào nhớt kế bằng phương pháp CHÂN KHÔNG HOẶC ÁP SUẤT
  • Khối lượng mẫu ít / TIÊU THỤ ÍT DUNG MÔI
  • Cải tiến việc làm sạch ống đo độ nhớt cho phép vận hành không nhiễm bẩn chéo
  • Trao đổi ống đo độ nhớt DỄ DÀNG

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “MÁY ĐO ĐỘ NHỚT TỰ ĐÔNG U-VISC 220 – 2 BỂ”

THÔNG TIN KỸ THUẬT

  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT

    • Trang bị bộ đưa mẫu tự động 16 vị trí cho mỗi bể
    • Bể đo độ nhớt hoạt động độc lập với ống đo độ nhớt chuyên dụng
    • Khoảng đo độ nhớt: 0,15 đến 25000 cSt khảo sát tại 40°C (100°C tùy chọn)
    • Khoảng nhiệt độ đo: khả năng từ 15°C đến 150°C
    • Độ ổn định nhiệt độ:
    • 0,01°C tại khoảng đo 15 – 100°C
    • 0,03°C cho khoảng đo đến 150°C
    • Độ chính xác đo thời gian chảy: 0,001 giây
    • Thể tích mẫu sử dụng: 8 – 16ml
    • Cách đưa mẫu: Vacuum / Pressure
    • Tự động rửa, thể tích dung môi cần dùng để rửa ống nhớt kế:
    • Thể tích dung môi 12 – 15ml mỗi vòng chu kỳ đơn hoặc kép
    • Thể tích dung môi 10 – 12 mL mỗi vòng chu kỳ đơn
    • Thông lượng mẫu:

        • Model U-Visc 210: Lên đến 20 phép đo mỗi giờ
        • Model U-Visc 220: Lên đến 40 phép đo mỗi giờ
        • Model U-Visc 110: Lên đến 10 phép đo mỗi giờ
        • Model U-Visc 120: Lên đến 20 phép đo mỗi giờ
      • Loại nhớt kế sử dụng: kiểu Ubbelohde
      • Cảm biến đo độ nhớt: thermal/optical (tùy chọn)
      • Thiết bị hoạt động hoàn toàn tự động, phần mềm điều khiển tính toán tích hợp sẵn trên thân máy_
      • Màn hình cảm ứng màu
      • Tự động tính chỉ số độ nhớt Viscosity Index nếu mẫu được đo độ nhớt ở 40°C và 100°C
      • Với 10000 kết quả có thể lưu trong bộ nhớ máy hoặc xuất dữ liệu qua cổng USB.
      • Dữ liệu xuất ra dạng file TAB hoặc CSV file để lưu trữ hoặc xuất qua LIMS , file Excel
      • Khả năng điều khiển máy thông qua PC (Yêu cầu cài đặt phần mềm của hãng cho máy đo độ nhớt)
      • Khả năng chỉ 1 PC có thể điều khiển nhiều máy đo độ nhớt
      • Kết nối máy tính PC qua cổng RS232
      Phần mềm tích hợp sẵn trên thân máy

      • Dữ liệu đo lường được thu thập và tính toán hoàn toàn từ động bằng phần mềm thông qua màn hình LCD cảm ứng được tích hợp sẵn trên thân máy HOẶC cài đặt trên PC
      • Tất cả dữ liệu đo lường và hiệu chuẩn được lưu trữ và có thể được truy xuất, bao gồm:
        • Timestamp
        • System ID, tube ID, tube constant
        • Temperature
        • Flow times, Capillary constants
        • Kinematic viscosity
        • Viscosity index
        • Solvent viscosity
        • Relative, Specific, Intrinsic, Inherent viscosity
        • Viscosity number / Staudinger function
        • Hagenbach-Couette correction
        • Statistical calculations
        • Bath temperature during analysis
        • Method parameters

      MÁY ĐO ĐỘ NHỚT TỰ ĐỘNG